bọ rầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰ʔ˨˩ zə̤j˨˩ɓɔ̰˨˨ ʐəj˧˧ɓɔ˨˩˨ ɹəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˨˨ ɹəj˧˧ɓɔ̰˨˨ ɹəj˧˧

Danh từ[sửa]

bọ rầy

  1. Bọ hại lúa gây tác hại nghiêm trọng, chích hút trực tiếp làm lúa chết khô và là môi giới truyền bệnh vi rút hại lúa.

Tham khảo[sửa]