bỏ qua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ kwaː˧˧ɓɔ˧˩˨ kwaː˧˥ɓɔ˨˩˦ waː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ kwaː˧˥ɓɔ̰ʔ˧˩ kwaː˧˥˧

Động từ[sửa]

bỏ qua

  1. Xem tha thứ
    Tôi bỏ qua những lỗi lầm cho cậu đó.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]