bỗng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔəwŋ˧˥ɓəwŋ˧˩˨ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰wŋ˩˧ɓəwŋ˧˩ɓə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bỗng

  1. rượu hoặc rau cỏchua làm thức ăn cho lợn.
    Bỗng bã rượu.
    bỗng chua nuôi lợn.
    Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).

Tính từ[sửa]

bỗng

  1. (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng.
    Nhẹ bỗng.
  2. P. (thường dùng phụ trước đg. ). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiênkhông ngờ, không lường trước được.
    Trời bỗng trở lạnh.
    Bỗng có tiếng kêu cứu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]