bộ nhớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ɲəː˧˥ɓo̰˨˨ ɲə̰ː˩˧ɓo˨˩˨ ɲəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ ɲəː˩˩ɓo̰˨˨ ɲəː˩˩ɓo̰˨˨ ɲə̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

bộ nhớ

  1. Một bộ phận dùng cho lưu trữ dữ liệu trong máy tínhcung cấp cho máy chủ khi cần sử dụng, xử lý dữ liệu.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]