bankrupt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbæŋk.ˌrəpt/

Danh từ[sửa]

bankrupt /ˈbæŋk.ˌrəpt/

  1. Người vỡ nợ, người phá sản.
  2. (Thông tục) Người mắc nợ không trả được.

Tính từ[sửa]

bankrupt /ˈbæŋk.ˌrəpt/

  1. Vỡ nợ, phá sản.
    to go bankrupt — bị vỡ nợ, phá sản
  2. Thiếu, không có, mất hết.
    to be morally bankrupt — không có đạo đức
    to be bankrupt of one's honour — bị mất hết danh dự

Ngoại động từ[sửa]

bankrupt ngoại động từ /ˈbæŋk.ˌrəpt/

  1. Làm vỡ nợ, làm phá sản.

Tham khảo[sửa]