bao thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ tʰəː˧˧ɓaːw˧˥ tʰəː˧˥ɓaːw˧˧ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ tʰəː˧˥ɓaːw˧˥˧ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

bao thơ

  1. Từ miền Nam chỉ phong bì.
    Cho bức ảnh vào bao thơ.

Tham khảo[sửa]