biên bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ɓiəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ɓiəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ ɓaːn˧˩ɓiən˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên[sửa]

Biên: ghi; bản: bản viết

Danh từ[sửa]

biên bản

  1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc.
    Công an đã lập biên bản
  2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị.
    Ban thư kí đã ghi biên bản buổi thảo luận.

Tham khảo[sửa]