biếng nhác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiəŋ˧˥ ɲaːk˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ ɲa̰ːk˩˧ | ɓiəŋ˧˥ ɲaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəŋ˩˩ ɲaːk˩˩ | ɓiə̰ŋ˩˧ ɲa̰ːk˩˧ |
Tính từ[sửa]
biếng nhác
- Lười.
- Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "biếng nhác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)