biểu quyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ kwt˧˥ɓiəw˧˩˨ kwk˩˧ɓiəw˨˩˦ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ kwt˩˩ɓiə̰ʔw˧˩ kwt˩˧

Động từ[sửa]

biểu quyết

  1. Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,...
    Đại hội biểu quyết tán thành.
    Đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết.
    Lấy biểu quyết (lấy ý kiến biểu quyết bằng tay).
  2. (hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về một vấn đề đã qua thảo luận (bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay)
    đại hội biểu quyết tán thành với đa số tuyệt đối
  3. (đại biểu dự hội nghị) tham gia biểu quyết.
    đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết

Danh từ[sửa]

biểu quyết

  1. (khẩu ngữ) Ý kiến biểu quyết (của hội nghị) bằng giơ tay.
    lấy biểu quyết

Tham khảo[sửa]