biệt danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ zajŋ˧˧ɓiə̰k˨˨ jan˧˥ɓiək˨˩˨ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ ɟajŋ˧˥ɓiə̰t˨˨ ɟajŋ˧˥ɓiə̰t˨˨ ɟajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

biệt danh

  1. Tên riêng khác với tên vốn có.
    Gọi theo biệt danh.
    Có nhiều biệt danh khác nhau.
  2. (khẩu ngữ) tên (người) ngoài tên chính thức thường gọi (thường do những người xung quanh dựa vào đặc điểm, tư cáchđặt ra).

Tham khảo[sửa]

  • Biệt danh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam