biệt thự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔ˨˩ɓiə̰k˨˨ tʰɨ̰˨˨ɓiək˨˩˨ tʰɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ tʰɨ˨˨ɓiə̰t˨˨ tʰɨ̰˨˨

Từ nguyên[sửa]

Thự: nhànông thôn

Danh từ[sửa]

biệt thự

  1. Nhà riêngbãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi.
    Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Nhà ởvườnđầy đủ tiện nghi, làm riêng biệtnơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi.
    toà biệt thự

Tham khảo[sửa]