bia

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə˧˧ɓiə˧˥ɓiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiə˧˥ɓiə˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

bia

  1. Tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí.
    bia mộ
    dựng bia kỉ niệm
  2. Vật được làm mục tiêu để tập bắn hoặc thi bắn.
    ngắm bia để bắn
    tập bắn bia ẩn hiện
  3. Thức uốngđộ cồn nhẹ, chế bằng mộng lúa đại mạch.

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bia, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

bia

  1. bia.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội