bon bon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˧ɓɔŋ˧˥ ɓɔŋ˧˥ɓɔŋ˧˧ ɓɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˧˥ ɓɔn˧˥ɓɔn˧˥˧ ɓɔn˧˥˧

Phó từ[sửa]

bon bon trgt.

  1. Đi nhanh, chạy nhanh.
    Xe xuống dốc bon bon,.
    Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (Lục Vân Tiên)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]