bouchée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực bouchée
/bu.ʃe/
bouchées
/bu.ʃe/
Giống cái bouchée
/bu.ʃe/
bouchées
/bu.ʃe/

bouchée gc /bu.ʃe/

  1. Xem bouché

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
bouchée
/bu.ʃe/
bouchées
/bu.ʃe/

bouchée gc /bu.ʃe/

  1. Miệng (lượng chứa).
  2. Bánh xèo.
  3. Kẹo sôcôla có nhân.
    dès la dernière bouchée — ngay sau khi ăn
    ne faire qu’une bouchée de — ăn một miếng là hết ngay (món ăn); thắng ai dễ dàng

Tham khảo[sửa]