boudin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

boudin

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /bu.dɛ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
boudin
/bu.dɛ̃/
boudins
/bu.dɛ̃/

boudin /bu.dɛ̃/

  1. Dồi lợn, dồi.
  2. Món tóc xoăn.
  3. Vòng thép xoắn ốc.
  4. (Kiến trúc) Gờ vòng.
  5. (Đường sắt) Gờ bánh.
  6. (Hàng hải) Gờ tàu.
  7. Ngòi mìn.
  8. (Thường số nhiều) Ngón tay chuối mắn.
    clair comme du jus de boudin — (thân mật) tối nghĩa, khó hiểu
    eau de boudin — nước rửa lòng (để làm dồi)
    faire du boudin — (thân mật) hờn dỗi
    s’en aller en eau de boudin — (thân mật) phăng teo, hỏng tuột

Tham khảo[sửa]