brûler

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

brûler ngoại động từ /bʁy.le/

  1. Đốt, đốt cháy, thiêu, đốt sém.
    Brûler du bois — đốt củi
    Brûler de la bougie — đốt nến, thắp nến
    Brûler vif — thiêu sống
    Le soleil brûle les plantes — nắng đốt sém cây
    Brûler les étapes — (nghĩa bóng) đốt giai đoạn
  2. Làm bỏng, làm cay.
    Cet acide brûle la peau — axit này làm bỏng da
    La fumée lui brûle les yeux — khói làm cay mắt anh ta
  3. (Văn học) Nung đốt.
    Une ambition qui le brûle — một tham vọng nung đốt lòng anh ta
    brûler la cervelle à quelqu'un — xem cervelle
    brûler la politesse à quelqu'un — bỏ ai ra đi một cách đột ngột+ thất hẹn với ai
    brûler le pavé — rảo bước, đi nhanh
    brûler l’étape — bỏ qua không dừng lại ở một chặng đường
    brûler ses vaisseaux — tự triệt đường thoái lui, chỉ tiến không lùi

Nội động từ[sửa]

brûler nội động từ /bʁy.le/

  1. Cháy.
    Bois qui brûle vite — củi cháy nhanh
    Rôti qui brûle — món rán bị cháy
  2. Nóng rực.
    Brûler de fièvre — sốt nóng rực
  3. Tha thiết, nóng lòng, muốn ngay.
    Brûler d’amour — yêu tha thiết
    Brûler de partir — nóng lòng muốn ra đi ngay
  4. (Thân mật) Gần đoán ra, gần tìm ra (trong trò đố... ).
    brûler pour quelqu'un — (từ cũ, nghĩa cũ) say mê ai
    le torchon brûle — gia đình lục đục

Tham khảo[sửa]