brier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbrɑɪ.ər/

Danh từ[sửa]

brier /ˈbrɑɪ.ər/

  1. (Thực vật học) Cây thạch nam.
  2. Tẩu (thuốc lá làm bằng rễ) thạch nam.
  3. (Thực vật học) Cây tầm xuân ((cũng) sweet brier).
  4. Giống cây ngấy, giống cây mâm xôi.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

brier ngoại động từ

  1. Cán (bột làm bánh).

Tham khảo[sửa]