buộc tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuək˨˩ to̰ʔj˨˩ɓuək˨˨ to̰j˨˨ɓuək˨˩˨ toj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuək˨˨ toj˨˨ɓuək˨˨ to̰j˨˨

Động từ[sửa]

buộc tội

  1. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội.
    Buộc tội oan uổng người ta.
    Không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.

Tham khảo[sửa]