cách ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ ŋon˧˧ka̰t˩˧ ŋoŋ˧˥kat˧˥ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ ŋon˧˥ka̰jk˩˧ ŋon˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ cách (“phép tắc”) + ngôn (“lời nói”).

Danh từ[sửa]

cách ngôn

  1. Lời nói lưu truyền coi như phép tắc nên theo.
    Nhiều câu nói của Hồ Chủ tịch đã trở thành cách ngôn.

Tham khảo[sửa]