cân não

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˧ naʔaw˧˥kəŋ˧˥ naːw˧˩˨kəŋ˧˧ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˥ na̰ːw˩˧kən˧˥ naːw˧˩kən˧˥˧ na̰ːw˨˨

Từ nguyên[sửa]

Cân: gân; não: óc

Tính từ[sửa]

cân não

  1. tác động đến tinh thần.
    Cuộc chiến tranh cân não.

Tham khảo[sửa]