câu thúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ tʰuk˧˥kəw˧˥ tʰṵk˩˧kəw˧˧ tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ tʰuk˩˩kəw˧˥˧ tʰṵk˩˧

Động từ[sửa]

câu thúc

  1. Bó buộc, gò ép, không được tự do.
    Bị câu thúc thân thể .
    Lễ giáo phong kiến câu thúc quá đỗi.

Tham khảo[sửa]