cây số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ so˧˥kəj˧˥ ʂo̰˩˧kəj˧˧ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ ʂo˩˩kəj˧˥˧ ʂo̰˩˧

Danh từ[sửa]

cây số

  1. Trụ xây hoặc cột chôn cạnh đường để làm mốc cho khoảng cách từng kilomet một, trên đó có ghi số kilomet tính từ một nơi nào đó hoặc cách xa một nơi nào đó.
    Đường rẽ ở chỗ cây số.
  2. Tên gọi thông thường của kilomet.
    Cách nhau ba cây số.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]