côn đồ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kon˧˧ ɗo̤˨˩ | koŋ˧˥ ɗo˧˧ | koŋ˧˧ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kon˧˥ ɗo˧˧ | kon˧˥˧ ɗo˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
côn đồ
- Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau.
- Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (Xuân Thủy)
Tham khảo[sửa]
- "côn đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)