công nghệ thông tin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ tʰəwŋ˧˧ tin˧˧kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ tʰəwŋ˧˧ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥˧ tin˧˥˧

Danh từ[sửa]

công nghệ thông tin

  1. Ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứuđưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử lí thông tin, nhằm khai thácsử dụnghiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người.
    Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công nghệ thông tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam