công nhận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɲə̰ʔn˨˩kəwŋ˧˥ ɲə̰ŋ˨˨kəwŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɲən˨˨kəwŋ˧˥ ɲə̰n˨˨kəwŋ˧˥˧ ɲə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Công: chung; nhận: bằng lòng

Động từ[sửa]

công nhận

  1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí.
    Hầu hết các quốc gia trên thế giới đã công nhận quyền bình đẳng cho mọi công dân.

Tham khảo[sửa]