công thái học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tʰaːj˧˥ ha̰ʔwk˨˩kəwŋ˧˥ tʰa̰ːj˩˧ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˧ tʰaːj˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʰaːj˩˩ hawk˨˨kəwŋ˧˥ tʰaːj˩˩ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˥˧ tʰa̰ːj˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

công thái học

  1. Môn học về khả năng, giới hạn của con người. Các kết quả nghiên cứu của môn học này có thể được ứng dụng làm cơ sở để tổ chức quá trình lao động, duy trì khả năng lao động của con người được lâu dài ở mức cao; để xác định tính phù hợp với công việc, hệ thống máy móc thiết bị, sản phẩmmôi trường với các khả năng về thể lực, trí tuệ và cả với những hạn chế của con người.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]