công xưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ sɨə̰ŋ˧˩˧kəwŋ˧˥ sɨəŋ˧˩˨kəwŋ˧˧ sɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ sɨəŋ˧˩kəwŋ˧˥˧ sɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

công xưởng

  1. Hình thức tổ chức sản xuất cơ bản trong thời đại công nghiệp, hoạt động dựa vào một hệ thống máy móc nhất định.

Tham khảo[sửa]