cù lao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳ˨˩ laːw˧˧ku˧˧ laːw˧˥ku˨˩ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˧ laːw˧˥ku˧˧ laːw˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

công nuôi nấng vất vả
Từ Hán Việt (“vất vả”) và lao (“khó nhọc”).
quan chuông to
Biến âm của bồ lao.

Danh từ[sửa]

Sa bàn cù lao Mỹ Hòa Hưng ở Long Xuyên

cù lao

  1. Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều.
    Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.
    Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
  2. lẩu
  3. Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ.
    Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
  4. Quai chuông to ở chùa.
    Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)

Tham khảo[sửa]