cưỡng đoạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəʔəŋ˧˥ ɗwa̰ːʔt˨˩kɨəŋ˧˩˨ ɗwa̰ːk˨˨kɨəŋ˨˩˦ ɗwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə̰ŋ˩˧ ɗwat˨˨kɨəŋ˧˩ ɗwa̰t˨˨kɨə̰ŋ˨˨ ɗwa̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Đoạt: cướp lấy

Động từ[sửa]

cưỡng đoạt

  1. Chiếm lấy bằng sức mạnh.
    Cưỡng đoạt của cải của nhân dân.

Tham khảo[sửa]