cấu trúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥ ʨuk˧˥kə̰w˩˧ tʂṵk˩˧kəw˧˥ tʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩ tʂuk˩˩kə̰w˩˧ tʂṵk˩˧

Danh từ[sửa]

cấu trúc

  1. Quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát)
    cấu trúc câu
    nghiên cứu cấu trúc của xương

Ghi chú sử dụng[sửa]

Từ này có thể đứng trước danh từ khác:

  • cấu trúc câu
  • cấu trúc website
  • cấu trúc máy tính

hoặc đứng trước danh từ khác và kèm theo “của”:

  • cấu trúc của đề thi

Đồng nghĩa[sửa]

Động từ[sửa]

cấu trúc

  1. Làm ra, tạo nên một chỉnh thể với những thành phần và quan hệ nhất định.
    cách cấu trúc dữ liệu

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cấu trúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam