cầm cập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kə̰ʔp˨˩kəm˧˧ kə̰p˨˨kəm˨˩ kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kəp˨˨kəm˧˧ kə̰p˨˨

Tính từ[sửa]

cầm cập

  1. Run rẩy, răng va chạm liên tiếp, do rét quá.
    Run cầm cập.

Tham khảo[sửa]