cầm máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ maw˧˥kəm˧˧ ma̰w˩˧kəm˨˩ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ maw˩˩kəm˧˧ ma̰w˩˧

Động từ[sửa]

cầm máu

  1. Khiến cho máu ngừng chảy.
    Băng ngay vết thương để cầm máu.

Tham khảo[sửa]