cần kiệm liêm chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ kiə̰ʔm˨˩ liəm˧˧ ʨïŋ˧˥kəŋ˧˧ kiə̰m˨˨ liəm˧˥ ʨḭ̈n˩˧kəŋ˨˩ kiəm˨˩˨ liəm˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ kiəm˨˨ liəm˧˥ ʨïŋ˩˩kən˧˧ kiə̰m˨˨ liəm˧˥ ʨïŋ˩˩kən˧˧ kiə̰m˨˨ liəm˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 勤儉廉正.

Thành ngữ[sửa]

cần kiệm liêm chính

  1. Siêng năng, tiết kiệm trong trắng và ngay thẳng.

Dịch[sửa]