cầu hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ hon˧˧kəw˧˧ hoŋ˧˥kəw˨˩ hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ hon˧˥kəw˧˧ hon˧˥˧

Động từ[sửa]

cầu hôn

  1. Xin được lấy làm vợ.
    Lễ cầu hôn.

Tham khảo[sửa]