cẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧kəm˧˩˨kəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩kə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cẩm

  1. Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp.
    Ông cẩm.
    Viên cẩm.
  2. Sở cảnh sát thời thực dân Pháp.
    Sở cẩm.

Tham khảo[sửa]