cắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˥ka̰m˩˧kam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˩˩ka̰m˩˧

Động từ[sửa]

cắm

  1. Làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác.
    cắm hoa vào lọ
    mũi tên cắm vào thân cây
    cắm cột mốc phân định biên giới
  2. Đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa.
    địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân
  3. Dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột.
    cắm lều
    cắm trại
  4. Để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động.
    đơn vị cắm lại một tổ trinh sát
  5. (khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn.
    cắm quán
    cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ
  6. Chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống.
    đứng cắm mặt xuống đất
    cắm đầu chạy


Từ dẫn xuất[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cắm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

cắm

  1. cẩm.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.