cắn rứt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˥ zɨt˧˥ka̰ŋ˩˧ ʐɨ̰k˩˧kaŋ˧˥ ɹɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˩˩ ɹɨt˩˩ka̰n˩˧ ɹɨ̰t˩˧

Động từ[sửa]

cắn rứt

  1. Day dứt trong lòng, không sao yên được.
    Lương tâm bị cắn rứt.

Tham khảo[sửa]