cổ tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Cổ: xưa; tích: dấu

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ tïk˧˥ko˧˩˨ tḭ̈t˩˧ko˨˩˦ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ tïk˩˩ko̰ʔ˧˩ tḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

cổ tích

  1. (xem từ nguyên 1).
  2. Chuyện xưa.
    Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNĐC, thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Di tích .
    Đi thăm những cổ tích trong vùng.

Tính từ[sửa]

cổ tích

  1. Thuộc về những chuyện xưa.
    Như một bà tiên trong truyện cổ tích (Sơn Tùng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]