cổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰wŋ˧˩˧kəwŋ˧˩˨kəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˩kə̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Cổng vào làng cổ Đường Lâmthị xã Sơn Tây

cổng

  1. Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở.
    Cổng tre.
    Cổng làng.
    Kín cổng cao tường.
  2. (Chm.) . Thiết bị dùng làm lối vàora, để hướng dẫn việc chuyển dữ liệu giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính và các thiết bị ngoài (như máy in, chuột, modem,... ).
  3. (Chm.) . Lối vào hoặc ra của mạng dữ liệu trong máy tính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]