cờ tướng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

cờ tướng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ tɨəŋ˧˥kəː˧˧ tɨə̰ŋ˩˧kəː˨˩ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ tɨəŋ˩˩kəː˧˧ tɨə̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

cờ tướng

  1. Cờ có ba mươi hai quân phân ra tướng, , tượng, xe, pháo, , tốt, và cách đi riêng của mỗi quân, bên nào ăn được tướng của đối phươngthắng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]