cứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə˧˥kɨ̰ə˩˧kɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˩˩kɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

cứa

  1. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc.
    Cứa mãi mà không đứt được cái chão.

Tham khảo[sửa]