canh cánh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˧ kajŋ˧˥ | kan˧˥ ka̰n˩˧ | kan˧˧ kan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˥ kajŋ˩˩ | kajŋ˧˥˧ ka̰jŋ˩˧ |
Tính từ[sửa]
canh cánh
- Xem dưới đây
Phó từ[sửa]
canh cánh trgt.
- Vương vấn, không quên đi được.
- Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Truyện Kiều)
- Cứ lo canh cánh không ngủ được.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "canh cánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)