canh cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ kajŋ˧˥kan˧˥ ka̰n˩˧kan˧˧ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ kajŋ˩˩kajŋ˧˥˧ ka̰jŋ˩˧

Tính từ[sửa]

canh cánh

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

canh cánh trgt.

  1. Vương vấn, không quên đi được.
    Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Truyện Kiều)
    Cứ lo canh cánh không ngủ được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]