cao lương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Lương: cây lúa

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ hɨəŋ˧˧kaːw˧˥ hɨəŋ˧˥kaːw˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ hɨəŋ˧˥kaːw˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

cao lương

  1. Loài cây họ lúa, hạt trònto.
    Người.
    Trung Quốc trồng cao lương để làm bánh.
  2. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quýngon.
    Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo[sửa]