cao siêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ siəw˧˧kaːw˧˥ ʂiəw˧˥kaːw˧˧ ʂiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ʂiəw˧˥kaːw˧˥˧ ʂiəw˧˥˧

Tính từ[sửa]

cao siêu

  1. Rất cao, vượt xa hẳn mức thường, ít ai đạt tới.
    Tài nghệ cao siêu.
    Tư tưởng cao siêu.
    Ước mơ cao siêu.

Tham khảo[sửa]