caper

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkeɪ.pɜː/

Danh từ[sửa]

caper /ˈkeɪ.pɜː/

  1. (Thực vật học) Cây bạch hoa.
  2. (Số nhiều) Nụ bạch hoa giầm (để chế nước sốt).

Danh từ[sửa]

caper /ˈkeɪ.pɜː/

  1. Sự nhảy cỡn, sự nhảy lò cò.
    to cut capers; to cut a caper — nhảy cỡn
  2. (Số nhiều) Hành vi dại dột; hành động kỳ cục.

Nội động từ[sửa]

caper nội động từ /ˈkeɪ.pɜː/

  1. Nhảy cỡn, nhảy lò cò.
  2. Hành động dại dột; hành động kỳ cục.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]