capon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkeɪ.ˌpɑːn/

Danh từ[sửa]

capon /ˈkeɪ.ˌpɑːn/

  1. Gà trống thiến.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ka.pɔ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực capon
/ka.pɔ̃/
capons
/ka.pɔ̃/
Giống cái caponne
/ka.pɔn/
caponnes
/ka.pɔn/

capon /ka.pɔ̃/

  1. Nhát gan, nhút nhát.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
capon
/ka.pɔ̃/
capons
/ka.pɔ̃/

capon /ka.pɔ̃/

  1. Người nhát gan, người nhút nhát.
  2. (Ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) Học trò hớt lẻo.
  3. Kẻ cờ gian bạc lận.

Tham khảo[sửa]