carrion

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkær.i.ən/

Danh từ[sửa]

carrion /ˈkær.i.ən/

  1. Xác chết đã thối.
  2. Cái thối tha; vật nhơ bẩn, vật kinh tởm.

Tính từ[sửa]

carrion /ˈkær.i.ən/

  1. Thối tha, kinh tởm.

Tham khảo[sửa]