censure

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsɛnt.ʃɜː/

Danh từ[sửa]

censure /ˈsɛnt.ʃɜː/

  1. Sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách.
  2. Lời phê bình, lời khiển trách.

Ngoại động từ[sửa]

censure ngoại động từ /ˈsɛnt.ʃɜː/

  1. Phê bình, chỉ trích, khiển trách.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sɑ̃.syʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
censure
/sɑ̃.syʁ/
censures
/sɑ̃.syʁ/

censure gc /sɑ̃.syʁ/

  1. Sự kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, kịch bản... ); ban kiểm duyệt báo chí; phòng kiểm duyệt báo chí.
  2. (Chính trị, tôn giáo) Sự thi hành kỷ luật (đối với nghị sĩ; đối với tín đồ phạm lỗi).
  3. (Triết học) Như refoulement.
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự chỉ trích, sự phê phán.
  5. (Sử học) Chức ngự sử.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]