cháy túi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaj˧˥ tuj˧˥ | ʨa̰j˩˧ tṵj˩˧ | ʨaj˧˥ tuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˩˩ tuj˩˩ | ʨa̰j˩˧ tṵj˩˧ |
Động từ[sửa]
cháy túi
- (Thgt.) . Hết sạch tiền, cạn túi tiền. Canh bạc cháy túi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cháy túi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)