chính đáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ʨḭ̈n˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ʨɨn˧˥ ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ ɗaːŋ˩˩ʨḭ̈ŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧

Tính từ[sửa]

chính đáng

  1. Hợp tình, hợp lý, hợp theo lẽ thường.
    những lý do chính đáng để học đại học
    nguyện vọng chính đáng của người lao động
  2. Hợp pháp.
    cách làm giàu chính đáng

Dịch[sửa]

hợp tình
hợp pháp